Tìm kiếm ↓↓↓

Danh sách phím tắt cho Outlook 2016

Nhiều người dùng nhận thấy việc sử dụng bàn phím ngoài với các phím tắt cho Outlook trên Windows giúp họ làm việc hiệu quả hơn. Đối với những người dùng có khiếm khuyết về vận động hoặc thị giác, sử dụng phím tắt có thể sẽ dễ dàng hơn so với sử dụng màn hình cảm ứng và là phương pháp thay thế thiết yếu cho việc sử dụng chuột. Bài viết này liệt kê các phím tắt cho Outlook trên Windows.

Lưu ý:

Các lối tắt trong chủ đề này liên quan tới bố trí bàn phím Hoa Kỳ. Phím trên các bố trí khác có thể không tương ứng chính xác với phím trên bàn phím Hoa Kỳ.

Nếu một lối tắt yêu cầu phải nhấn hai phím hoặc nhiều phím cùng một lúc thì chủ đề này sẽ phân tách các phím bằng một dấu cộng (+). Nếu bạn phải bấm một phím ngay sau một phím khác, các phím sẽ được phân tách bởi một dấu phẩy (,).

Các lối tắt thường được sử dụng

Để thực hiện điều nàyNhấn
Đi tới tab Trang đầuAlt+H
Thư mớiCtrl+Shift+M
GửiAlt+S
Chèn tệpAlt+N, A, F
Tác vụ mớiCtrl+Shift+K
Tìm kiếmCtrl+E Alt+H, R, P
Trả lờiAlt+H, R, P
Chuyển tiếpAlt+H, F, W
Trả lời Tất cảAlt+H, R, A
Sao chépCtrl+C hoặc Ctrl+Insert
Lưu ý: Ctrl+Insert không sẵn dùng trong ngăn Đọc.
Gửi/NhậnAlt+S, S
Đi đến lịchCtrl+2
Tạo cuộc hẹnCtrl+Shift+A
Di chuyển đến thư mụcAlt+H, M, V, chọn thư mục từ danh sách
Lưu Tệp đính kèm Dưới dạngAlt+JA, A, S

Dẫn hướng cơ bản

Để thực hiện điều nàyNhấn
Chuyển sang dạng xem ThưCtrl+1
Chuyển sang dạng xem LịchCtrl+2
Chuyển sang dạng xem Liên hệCtrl+3
Chuyển sang dạng xem Tác vụCtrl+4
Chuyển tới Ghi chúCtrl+5
Chuyển tới danh sách Thư mục trong ngăn Thư mục.Ctrl+6
Chuyển tới Lối tắtCtrl+7
Chuyển sang thư mở tiếp theoCtrl+Dấu chấm
Chuyển sang thư mở trước đóCtrl+Dấu phẩy
Di chuyển giữa ngăn Thư mục, cửa sổ chính của Outlook, ngăn Đọc và thanh Việc Cần LàmCtrl+Shift+Tab hoặc Shift+Tab
Di chuyển giữa cửa sổ Outlook, các ngăn nhỏ hơn trong ngăn Thư mục, ngăn Đọc và các lựa chọn ở thanh Việc Cần LàmPhím Tab
Di chuyển giữa cửa sổ Outlook, các ngăn nhỏ trong ngăn Thư mục, ngăn Đọc, các mục trong thanh Việc Cần Làm và hiển thị phím truy nhập trong dải băng Outlook.F6
Di chuyển quanh các dòng ở phần đầu thư trong ngăn Thư mục hoặc thư mở.Ctrl+Tab
Di chuyển quanh phạm vi ngăn Thư mục.Phím mũi tên
Chuyển tới thư mục khácCtrl+Y
Chuyển tới hộp Tìm kiếmF3 hoặc Ctrl+E
Trong ngăn Đọc, hãy chuyển tới thư trước đóAlt+Mũi tên Lên hoặc Ctrl+Dấu phẩy hoặc Alt+Page Up
Trong ngăn Đọc, nhấn page down để dẫn hướng qua văn bảnPhím cách
Trong ngăn Đọc, nhấn page up để dẫn hướng qua văn bảnShift+Phím cách
Thu gọn hoặc bung rộng nhóm trong danh sách emailLần lượt nhấn phím Mũi tên Trái hoặc phím Mũi tên Phải
Quay lại dạng xem trước đó trong cửa sổ chính của OutlookAlt+B hoặc Alt+Mũi tên Trái
Chuyển tới dạng xem tiếp theo trong cửa sổ chính của Outlook.Alt+Mũi tên Phải
Chọn Thanh Thông tin và nếu sẵn dùng, hãy hiển thị menu lệnhCtrl+Shift+W

Tìm kiếm

Để thực hiện điều nàyNhấn
Tìm thư hoặc mục khácCtrl+E
Xóa kết quả tìm kiếmEsc
Bung rộng tìm kiếm để đưa vào Mọi Mục Thư, Mọi Mục Lịch hoặc Mọi Mục Liên hệ, tùy theo việc bạn đang ở mô-đun nàoCtrl+Alt+A
Dùng Tìm kiếm Nâng caoCtrl+Shift+F
Tạo thư mục Tìm kiếmCtrl+Shift+P
Tìm kiếm văn bản trong mục mởF4
Tìm kiếm và thay thế văn bản, ký hiệu hay một số lệnh định dạng khi ở ngăn Đọc hoặc trong mục mởCtrl+H
Bung rộng tìm kiếm để đưa vào các mục từ thư mục hiện tạiCtrl+Alt+K
Bung rộng tìm kiếm để đưa vào thư mục con Ctrl+Alt+Z Gắn cờCtrl+Alt+Z

Gắn cờ

Mở hộp thoại Gắn cờ để Theo dõi để gắn cờCtrl+Shift+G

Danh mục màu

Xóa danh mục đã chọn khỏi danh sách trong hộp thoại Danh mục màu.Alt+D

Tạo mục hoặc tệp

Tạo cuộc hẹnCtrl+Shift+A
Tạo liên hệCtrl+Shift+C
Tạo một nhóm liên hệCtrl+Shift+L
Tạo faxCtrl+Shift+X
Tạo thư mụcCtrl+Shift+E
Tạo yêu cầu họpCtrl+Shift+Q
Tạo thưCtrl+Shift+M
Tạo ghi chúCtrl+Shift+N
Tạo tài liệu OfficeCtrl+Shift+H
Đăng lên thư mục đã chọnCtrl+Shift+S
Đăng trả lời vào thư mục đã chọnCtrl+T
Tạo thư mục Tìm kiếmCtrl+Shift+P
Tạo tác vụCtrl+Shift+K

Lệnh trong hầu hết các dạng xem

Để thực hiện điều nàyNhấn
Lưu (ngoại trừ ở dạng xemTác vụ)Ctrl+S hoặc Shift+F12
Lưu và đóng (ngoại trừ ở dạng xem Thư)Alt+S
Lưu dưới dạng (chỉ ở dạng xem Thư)F12
Hoàn tácCtrl+Z hoặc Alt+Backspace (xóa lùi)
Xóa mụcCtrl+D
InCtrl+P
Sao chép mụcCtrl+Shift+Y
Di chuyển mụcCtrl+Shift+V
Kiểm tra tênCtrl+K
Kiểm tra chính tảF7
Gắn cờ để theo dõiCtrl+Shift+G
Chuyển tiếpCtrl+F
Gửi, đăng hoặc mời tất cảAlt+S
Cho phép chỉnh sửa trong một trường, ở mọi dạng xem ngoại trừ Thư hoặc Biểu tượngF2
Căn trái văn bảnCtrl+L
Căn giữa văn bảnCtrl+E
Căn phải văn bảnCtrl+R

Thư

Để thực hiện điều nàyNhấn
Chuyển tới Hộp thư đếnCtrl+Shift+I
Chuyển tới Hộp thư điCtrl+Shift+O
Kiểm tra tênCtrl+K
GửiAlt+S
Trả lời thưCtrl+R
Trả lời Tất cả cho một thưCtrl+Shift+R
Trả lời với yêu cầu họpCtrl+Alt+R
Chuyển tiếp thưCtrl+F
Đánh dấu thư không phải là thư rácCtrl+Alt+J
Hiển thị nội dung bên ngoài bị chặn (trong thư)Ctrl+Shift+I
Đăng lên thư mụcCtrl+Shift+S
Áp dụng kiểu Thông thườngCtrl+Shift+N
Kiểm tra thư mớiCtrl+M hoặc F9
Chuyển tới thư trướcPhím Mũi tên Lên
Chuyển tới thư tiếp theoPhím Mũi tên Xuống
Tạo thư (khi ở dạng xem Thư)Ctrl+N
Tạo thư (từ mọi dạng xem Outlook)Ctrl+Shift+M
Mở thư đã nhậnCtrl+O
Xóa và bỏ qua cuộc hội thoạiCtrl+Shift+D
Mở Sổ Địa chỉCtrl+Shift+B
Thêm Cờ báo nhanh vào thư chưa mởPhím Insert
Hiển thị hộp thoại Gắn Cờ để Theo dõiCtrl+Shift+G
Đánh dấu là đã đọcCtrl+Q
Đánh dấu là chưa đọcCtrl+U
Mở Mẹo Thư trong thư đã chọnCtrl+Shift+W
Tìm kiếm hoặc thay thếF4
Tìm kiếm tiếpShift+F4
GửiCtrl+Enter
InCtrl+P
Chuyển tiếpCtrl+F
Chuyển tiếp dưới dạng tệp đính kèmCtrl+Alt+F
Hiển thị thuộc tính của mục đã chọnAlt+Enter
Đánh dấu để tải xuốngCtrl+Alt+M
Kiểm tra trạng thái Đánh dấu để tải xuốngCtrl+Alt+U
Hiển thị tiến trình Gửi/NhậnCtrl+B (khi đang trong tiến trình Gửi/Nhận)

Lịch

Để thực hiện điều nàyNhấn
Tạo cuộc hẹn (khi ở dạng xem Lịch)Ctrl+N
Tạo một cuộc hẹn (ở mọi dạng xem Outlook)Ctrl+Shift+A
Tạo yêu cầu họpCtrl+Shift+Q
Chuyển tiếp cuộc hẹn hoặc cuộc họp
Trả lời yêu cầu họp bằng thư
Trả lời Tất cả cho một yêu cầu họp bằng thư
Hiển thị một ngày trong lịchAlt+1
Hiển thị hai ngày trong lịchAlt+2
Hiển thị ba ngày trong lịchAlt+3
Hiển thị bốn ngày trong lịchAlt+4
Hiển thị năm ngày trong lịchAlt+5
Hiển thị sáu ngày trong lịchAlt+6
Hiển thị bảy ngày trong lịchAlt+7
Hiển thị tám ngày trong lịchAlt+8
Hiển thị chín ngày trong lịchAlt+9
Hiển thị 10 ngày trong lịchAlt+0
Chuyển tới ngàyCtrl+G
Chuyển tới dạng xem ThángAlt+Bằng hoặc Ctrl+Alt+4
Chuyển tới ngày tiếp theoCtrl+Mũi tên Phải
Chuyển tới tuần tiếp theoAlt+Mũi tên Xuống
Chuyển tới tháng tiếp theoAlt+Page Down
Chuyển tới ngày trước đóCtrl+Mũi tên Trái
Chuyển tới tuần trước đóAlt+Mũi tên Lên
Chuyển tới tháng trước đóAlt+Page Up
Chuyển tới đầu tuầnAlt+Home
Chuyển tới cuối tuầnAlt+End
Chuyển tới dạng xem Tuần Đầy đủAlt+Dấu Trừ hoặc Ctrl+Alt+3
Chuyển tới dạng xem Tuần Làm việcCtrl+Alt+2
Chuyển tới cuộc hẹn trước đóCtrl+Dấu phẩy hoặc Ctrl+Shift+Dấu phẩy
Chuyển tới cuộc hẹn tiếp theoCtrl+Dấu chấm hoặc Ctrl+Shift+Dấu chấm
Thiết lập lặp lại cho cuộc hẹn hoặc cuộc họp mởCtrl+G

Mọi người

Để thực hiện điều nàyNhấn
Quay số cuộc gọi mớiCtrl+Shift+D
Tìm kiếm liên hệ hoặc mục khác (Tìm kiếm)F3 hoặc Ctrl+E
Nhập tên vào hộp Tìm kiếm Sổ Địa chỉF11
Ở dạng xem Bảng hoặc Danh sách của liên hệ, đi tới liên hệ đầu tiên bắt đầu bằng một ký tự riêngShift+chữ cái
Chọn tất cả các liên hệCtrl+A
Tạo thư kèm theo một liên hệ đã chọn làm chủ đềCtrl+F
Tạo liên hệ (khi trong Liên hệ)Ctrl+N
Tạo liên hệ (từ mọi dạng xem Outlook)Ctrl+Shift+C
Mở biểu mẫu liên hệ cho liên hệ đã chọnCtrl+O
Tạo một nhóm liên hệCtrl+Shift+L
InCtrl+P
Cập nhật danh sách các thành viên nhóm liên hệF5
Chuyển tới thư mục khácCtrl+Y
Mở Sổ Địa chỉCtrl+Shift+B
Dùng Tìm kiếm Nâng caoCtrl+Shift+F
Trong một liên hệ mở, hãy mở liên hệ tiếp theo đã liệt kêCtrl+Shift+Dấu chấm
Tìm một liên hệF11
Đóng liên hệESC
Gửi fax tới liên hệ đã chọnCtrl+Shift+X
Mở hộp thoại Kiểm tra Địa chỉAlt+D
Trong một biểu mẫu liên hệ, dưới Internet, hãy hiển thị thông tin Email 1Alt+Shift+1
Trong một biểu mẫu liên hệ, dưới Internet, hãy hiển thị thông tin Email 2Alt+Shift+2
Trong một biểu mẫu liên hệ, dưới Internet, hãy hiển thị thông tin Email 3Alt+Shift+3

Mọi người: trong hộp thoại Danh thiếp Điện tử

Để thực hiện điều nàyNhấn
Mở danh sách ThêmAlt+A
Chọn văn bản trong hộp Nhãn khi trường có nhãn đã gán được chọnAlt+B
Mở hộp thoại Thêm Ảnh ThẻAlt+C
Đặt con trỏ vào đầu hộp Chỉnh sửaAlt+E
Chọn hộp TrườngAlt+F
Chọn hộp thả xuống Căn Hình ảnhAlt+G
Chọn bảng màu cho nềnAlt+K, Enter
Chọn hộp thả xuống Bố tríAlt+L
Loại bỏ trường đã chọn từ hộp TrườngAlt+R

Tác vụ

Để thực hiện điều nàyNhấn
Chấp nhận yêu cầu tác vụCtrl+C
Từ chối yêu cầu tác vụCtrl+D
Tìm tác vụ hoặc mục khácCtrl+E
Mở hộp thoại Chuyển tới Thư mụcCtrl+Y
Tạo một tác vụ khi ở dạng xem Tác vụCtrl+N
Tạo một tác vụ từ mọi dạng xem OutlookCtrl+Shift+K
Mở mục đã chọnCtrl+O
In mục đã chọnCtrl+P
Chọn tất cả các mụcCtrl+A
Xóa mục đã chọnCtrl+D
Chuyển tiếp tác vụ dưới dạng tệp đính kèmCtrl+F
Tạo yêu cầu tác vụCtrl+Shift+Alt+U
Chuyển giữa ngăn Thư mục, danh sách Tác vụ và thanh Việc Cần LàmTab hoặc Shift+Tab
Hoàn tác hành động cuốiCtrl+Z
Gắn cờ cho một mục hoặc đánh dấu là đã hoàn thànhPhím Insert

Định dạng văn bản

Để thực hiện điều nàyNhấn
Hiển thị menu Định dạngAlt+O
Hiển thị hộp thoại Phông chữCtrl+Shift+P
Hộp chuyển (với văn bản được chọn)Shift+F3
Định dạng các chữ cái ở dạng chữ hoa nhỏCtrl+Shift+K
Tạo chữ đậmCtrl+B
Thêm dấu đầu dòngCtrl+Shift+L
Tạo chữ nghiêngCtrl+I
Tăng thụt lềCtrl+T
Giảm thụt lềCtrl+Shift+T
Căn tráiCtrl+L
Căn giữaCtrl+E
Gạch chânCtrl+U
Tăng cỡ phôngCtrl + Dấu ngoặc vuông đóng hoặc Ctrl+Shift+Dấu lớn hơn
Giảm cỡ phôngCtrl + Dấu ngoặc trái hoặc Ctrl+Shift+Dấu nhỏ hơn
CắtCtrl+X hoặc Shift+Delete
Sao chépCtrl+C hoặc Ctrl+Insert
Lưu ý: Ctrl+Insert không sẵn dùng trong ngăn Đọc
DánCtrl+V hoặc Shift+Insert
Xóa định dạngCtrl+Shift+Z hoặc Ctrl+Phím cách
Xóa từ tiếp theoCtrl+Shift+H
Căn đều văn bản (Kéo dãn đoạn văn cho vừa phạm vi lề)Ctrl+Shift+J
Áp dụng kiểuCtrl+Shift+S
Tạo thụt đầu dòng treoCtrl+T
Chèn siêu kết nốiCtrl+K
Căn trái một đoạn vănCtrl+L
Căn phải một đoạn vănCtrl+R
Giảm thụt đầu dòng treoCtrl+Shift+T
Loại bỏ định dạng đoạn vănCtrl+Q

Thêm thông tin web vào mục

Để thực hiện điều nàyNhấn
Chèn hoặc chỉnh sửa siêu kết nối trong phần nội dung của một mụcCtrl+K

In ấn

Để thực hiện điều nàyNhấn
Mở tab In ở dạng xem BackstageAlt+F, P
In mục từ một cửa sổ mởAlt+F, P, F, rồi 1
Mở hộp thoại Thiết lập Trang từ dạng xem InAlt+S hoặc Alt+U
Để chọn máy tin từ dạng xem InAlt+F, P, rồi I
Mở hộp thoại Tùy chọn InAlt+F, P, rồi R

Gửi/Nhận

Để thực hiện điều nàyNhấn
Bắt đầu gửi/nhận cho mọi nhóm Gửi/Nhận đã xác định với Bao gồm nhóm này vào Gửi/Nhận (F9) đã chọn. Điều này có thể gồm đầu đề, mục đầy đủ, thư mục đã xác định, mục có kích cỡ nhỏ hơn kích cỡ xác định hoặc mọi sự kết hợp bạn xác địnhF9
Bắt đầu gửi/nhận đối với thư mục hiện tại, để truy xuất các mục đầy đủ (đầu đề, mục và mọi tệp đính kèm)Shift+F9
Bắt đầu gửi/nhậnCtrl+M
Xác định nhóm Gửi/NhậnCtrl+Alt+S

Trình soạn thảo Visual Basic

Để thực hiện điều nàyNhấn
Mở Trình soạn thảo Visual BasicAlt+F11

Macro

Để thực hiện điều nàyNhấn
Phát macroAlt+F8

Biểu mẫu

Để thực hiện điều nàyNhấn
Tạo biểu mẫu InfoPathĐặt tiêu điểm trên một thư mục InfoPath, rồi nhấn Ctrl+N
Đóng biểu mẫu InfoPathCtrl+Shift+Alt+T

Các dạng xem: Dạng xem Bảng

Để thực hiện điều nàyNhấn
đoạnđoạn
đoạnđoạn
Chuyển tới mục ở cuối màn hìnhPage Down
Chuyển tới mục ở đầu màn hìnhPage Up
Mở rộng thêm hoặc giảm đi các mục đã chọn một mụcShift+Mũi tên Lên hoặc Shift+Mũi tên Xuống
Chuyển tới mục tiếp theo hoặc trước đó mà không mở rộng vùng chọnCtrl+Mũi tên Lên hoặc Ctrl+Mũi tên Xuống
Chọn hoặc hủy bỏ lựa chọn của mục hiện hoạtCtrl+Phím cách

Các dạng xem: Với một nhóm đã chọn

Để thực hiện điều nàyNhấn
Bung rộng một nhóm đơn đã chọnPhím Mũi tên Phải
Thu gọn một nhóm đơn đã chọnPhím Mũi tên Trái
Chọn nhóm trước đóPhím Mũi tên Lên
Chọn nhóm tiếp theoPhím Mũi tên Xuống
Chọn nhóm đầu tiênPhím Home
Chọn nhóm cuối cùngPhím End
Chọn mục đầu tiên trên màn hình trong nhóm đã bung rộng hoặc mục đầu tiên ngoài màn hình ở phía phảiPhím Mũi tên Phải

Các dạng xem: Dạng xem ngày/tuần/tháng theo lịch

Để thực hiện điều nàyNhấn
Xem từ một đến hết chín ngàyAlt+phím đại diện cho số ngày
Xem 10 ngàyAlt+0 (không)
Chuyển tới dạng xem TuầnAlt+Dấu trừ
Chuyển tới dạng xem ThángAlt+Dấu bằng
Di chuyển giữa dạng xem Lịch, Bảng nhiệm vụ và danh sách Thư mụcCtrl+Tab hoặc F6
Chọn cuộc hẹn trước đóShift+Tab
Chuyển tới ngày trước đóPhím Mũi tên Trái
Chuyển tới ngày tiếp theoPhím Mũi tên Phải
Chuyển tới cùng ngày trong tuần tớiAlt+Mũi tên Xuống
Chuyển tới cùng ngày trong tuần trước đóAlt+Mũi tên Lên

Các dạng xem: Dạng xem một ngày

Để thực hiện điều nàyNhấn
Chọn thời gian sẽ bắt đầu ngày làm việc của bạnPhím Home
Chọn thời gian sẽ kế́t thúc ngày làm việc của bạnPhím End
Chọn khối thời gian trước đóPhím Mũi tên Lên
Chọn khối thời gian tiếp theoPhím Mũi tên Xuống
Chọn khối thời gian ở đầu màn hìnhPage Up
Chọn khối thời gian ở cuối màn hìnhPage Down
Mở rộng hoặc giảm thời gian đã chọnLần lượt nhấn Shift+Mũi tên Lên hoặc Shift+Mũi tên Xuống
Di chuyển cuộc hẹn lên hoặc xuốngVới con trỏ trong cuộc hẹn, lần lượt nhấn Alt+Mũi tên Lên hoặc Alt+Mũi tên Xuống
Thay đổi thời gian bắt đầu hoặc kết thúc của cuộc hẹnVới con trỏ trong cuộc hẹn, nhấn lần lượt Alt+Shift+Mũi tên Lên hoặc Alt+Shift+Mũi tên Xuống
Di chuyển mục đã chọn tới cùng ngày trong tuần tớiAlt+Mũi tên Xuống
Di chuyển mục đã chọn tới cùng ngày trong tuần trướcAlt+Mũi tên Lên

Các dạng xem: Dạng xem Tuần

Để thực hiện điều nàyNhấn
Chuyển tới đầu giờ làm việc cho ngày đã chọnPhím Home
Chuyển tới cuối giờ làm việc cho ngày đã chọnPhím End
Chuyển lên một trang trong ngày đã chọnPage Up
Chuyển xuống một trang trong ngày đã chọnPage Down
Thay đổi khoảng thời gian của khối thời gian đã chọnShift+Mũi tên Trái, Shift+Mũi tên Phải, Shift+Mũi tên Lên hoặc Shift+Mũi tên Xuống hoặc Shift+Home hay Shift+End

Các dạng xem: Dạng xem Tháng

Để thực hiện điều nàyNhấn
Chuyển tới ngày đầu tiên trong tuầnPhím Home
Chuyển tới cùng ngày trong tuần ở trang trướcPage Up
Chuyển tới cùng ngày trong tuần ở trang tiếp theoPage Down

Bộ điều hướng Ngày tháng

Để thực hiện điều nàyNhấn
Chuyển tới ngày đầu tiên trong tuần hiện tạiAlt+Home
Chuyển tới ngày cuối cùng trong tuần hiện tạiAlt+End
Chuyển tới cùng ngày trong tuần trước đóAlt+Mũi tên Lên
Chuyển tới cùng ngày trong tuần tớiAlt+Mũi tên Xuống

Dạng xem Danh thiếp hoặc Địa chỉ

Để thực hiện điều nàyNhấn
Chọn thẻ xác định trong danh sáchNhập một hoặc nhiều ký tự trong tên mà thẻ được sắp đặt bên dưới hay nhập tên của trường bạn đang sắp xếp theo
Chọn thẻ trước đóPhím Mũi tên Lên
Chọn thẻ tiếp theoPhím Mũi tên Xuống
Chọn thẻ đầu tiên trong danh sáchPhím Home
Chọn thẻ cuối cùng trong danh sáchPhím End
Chọn thẻ đầu tiên trên trang hiện tạiPage Up
Chọn thẻ đầu tiên trên trang kế tiếpPage Down
Chọn thẻ gần nhất trong cột tiếp theoPhím Mũi tên Phải
Chọn thẻ gần nhất trong cột trước đóPhím Mũi tên Trái
Chọn hoặc hủy bỏ lựa chọn của thẻ hiện hoạtCtrl+Phím cách
Mở rộng lựa chọn tới thẻ trước đó và hủy bỏ lựa chọn của các thẻ sau điểm bắt đầuPhím Shift+Mũi tên Lên
Mở rộng lựa chọn tới thẻ tiếp theo và hủy bỏ lựa chọn của các thẻ trước điểm bắt đầuShift+Mũi tên Xuống
Mở rộng lựa chọn tới thẻ trước đó, bất kể điểm bắt đầuCtrl+Shift+Mũi tên Lên
Mở rộng lựa chọn tới thẻ tiếp theo, bất kể điểm bắt đầuCtrl+Shift+Mũi tên Xuống
Mở rộng lựa chọn tới thẻ đầu tiên trong danh sáchShift+Home
Mở rộng lựa chọn tới thẻ cuối cùng trong danh sáchShift+End
Mở rộng lựa chọn tới thẻ đầu tiên trên trang trước đóShift+Page Up
Mở rộng lựa chọn tới thẻ cuối cùng trên trang cuối cùngShift+Page Down

Danh thiếp: Di chuyển giữa các trường trong một thẻ mở

Để sử dụng các phím sau đây, hãy đảm bảo chọn một trường trong thẻ.

Để thực hiện điều nàyNhấn
Di chuyển tới trường và điều khiển tiếp theoPhím Tab
Di chuyển tới trường và điều khiển trước đóShift+Tab
Đóng thẻ hiện hoạtNhập hoặc Thoát

Danh thiếp: Di chuyển giữa các ký tự trong một trường

Để sử dụng các phím sau đây, hãy đảm bảo chọn một trường trong thẻ hoặc tiêu điểm nằm trong trường.

Để thực hiện điều nàyNhấn
Thêm đường vào trường nhiều đườngPhím Enter
Di chuyển đến đầu dòngHome
Di chuyển đến cuối dòngEnd
Di chuyển lên đầu trường nhiều đườngPage Up
Di chuyển xuống cuối trường nhiều đườngPage Down
Di chuyển tới đường trước đó trong trường nhiều đườngPhím Mũi tên Lên
Di chuyển tới đường tiếp theo trong trường nhiều đườngPhím Mũi tên Xuống
Di chuyển tới ký tự trước đó trong trườngPhím Mũi tên Trái
Di chuyển tới ký tự tiếp theo trong trườngPhím Mũi tên Phải

Dạng xem đường thời gian (Tác vụ): Khi một mục được chọn

Để thực hiện điều nàyNhấn
Chọn mục trước đóPhím Mũi tên Trái
Chọn mục tiếp theoPhím Mũi tên Phải
Chọn nhiều mục liền kềShift+Mũi tên Trái hoặc Shift+Mũi tên Phải
Chọn nhiều mục không liền kềCtrl+Mũi tên Trái+Phím cách hoặc Ctrl+Mũi tên Phải+Phím cách
Mở mục đã chọnPhím Enter
Chọn mục đầu tiên trên đường thời gian (nếu các mục không được gộp nhóm) hoặc mục đầu tiên trong nhómPhím Home
Chọn mục cuối cùng trên đường thời gian (nếu các mục không được gộp nhóm) hoặc mục cuối cùng trong nhómPhím End
Hiển thị (mà không chọn) mục đầu tiên trên đường thời gian (nếu các mục không được gộp nhóm) hoặc mục đầu tiên trong nhómCtrl+Home
Hiển thị (mà không chọn) mục cuối cùng trên đường thời gian (nếu các mục không được gộp nhóm) hoặc mục cuối cùng trong nhómCtrl+End

Dạng xem đường thời gian (Tác vụ): Khi chọn nhóm

Để thực hiện điều nàyNhấn
Bung rộng nhómEnter hoặc Mũi tên Phải
Thu gọn nhómEnter hoặ̣c Mũi tên Trái
Chọn nhóm trước đóPhím Mũi tên Lên
Chọn nhóm tiếp theoPhím Mũi tên Xuống
Chọn nhóm đầu tiên trên đường thời gianPhím Home
Chọn nhóm cuối cùng trên đường thời gianPhím End
Chọn mục đầu tiên trên màn hình trong nhóm đã bung rộng hoặc mục đầu tiên ngoài màn hình ở phía phảiPhím Mũi tên Phải

Dạng xem đường thời gian (Tác vụ): Khi một đơn vị thời gian trên thang thời gian đại diện cho ngày được chọn

Để thực hiện điều nàyNhấn
Di chuyển trở lại vào khoảng tăng của thời gian tương tự như với khoảng tăng thời gian hiển thị trên thang thời gianPhím Mũi tên Trái
Di chuyển tiến lên vào khoảng tăng của thời gian tương tự như với khoảng tăng thời gian hiển thị trên thang thời gianPhím Mũi tên Phải
Chuyển đổi giữa dạng xem hiện hoạt, thanh Việc cần làm, Tìm kiếm và quay trở lại dạng xem hiện hoạtPhím Tab và Shift+Tab

Theo chương trình đào tạo Microsoft Office của Microsoft

Phổ biến trong tuần

Tin Tức