81 lệnh Command Prompt thông dụng nhất trong Windows 10
Có thể nói , công cụ Command Prompt là một trong những công cụ không thể thiếu trong tất cả các hệ điều hành của Microsoft và nó đã trở thành một người bạn thân thuộc đối với người dùng Windows trong mọi thao tác trên máy tính , giúp người dùng có thể dễ dàng di chuyển đến mọi nơi trong hệ điều hành một cách nhanh chóng và dễ dàng với những dòng lệnh hết sức đơn giản và dễ nhớ .
Trong bài viết này , mình sẽ giới thiệu đến các bạn 77 dòng lệnh thông dụng nhất trong Command Prompt .
1/ Automatic Updates : wuaucpl.cpl
2/ Administrative Tools Control : admintools
3/ Add or Remove Program : appwiz.cpl
4/ Bluetooth Transfer Wizard : fsquirt
5/ Check Disk Utility : chkdsk
6/ Command Prompt : cmd
7/ Control Panel : control
8/ Computer Management : compmgmt.msc
9/ Device Manager : devmgmt.msc
10/ Disk Cleanup Utility : cleanmgr
11/ Date & Time properties : timedate.cpl
12/ Disk Management : diskmgmt.msc
13/ Display Properties : desk.cpl
14/ Driver Verifier Utility : verifier
15/ Files and Settings Transfer Tool : migwiz
16/ Firefox : firefox
17/ Folders Properties : folders
18/ Fonts : control fonts
19/ Fonts Folder : fonts
20/ Game Controllers ; joy.cpl
21/ Group Policy Editor : gpedit.msc
22/ Help and Support : helpctr
23/ Indexing Service : ciadv.msc
24/ Internet Connection Wizard : icwconn1
25/ Internet Explorer : iexplore
26/ Internet Setup Wizard : inetwiz
27/ Internet Properties : inetcpl.cpl
28/ IP Configuration (Delete DNS Cache Contests) : ipconfig /flushdns
29/ IP Configuration (Release All Connections) : ipconfig /release
30/ IP Configuration (Display Connections Configuration) : ipconfig /all
31/ IP Configuration (Refreshes DHCP & Re-Register DNS) : ipconfig /registerdns
32/ IP Configuration (Renew All Connections) : ipconfig /renew
33/ Keyboard Properties : control keyboard
34/ Local User & Groups : lusrmgr.msc
35/ Log You Out Of Windows : logoff
36/ Microsoft Access : msaccess
37/ Microsoft Word : winword
38/ Microsoft PowerPoint : powerpnt
39/ Microsoft Paint : mspaint
40/ Microsoft Movie Maker : moviemk
41/ Mouse Properties : main.cpl
42/ Nero : nero
43/ Network Connections : control netconnections
44/ Notepad : notepad
45/ Network Setup Wizard : netsetup.cpl
46/ On Screen Keyboard : osk
47/ Outlook Express : msimn
48/ Printers & Faxes : control printers
49/ Password Properties : password.cpl
50/ Power Configuration : powercfg.cpl
51/ Performance Monitor : perfmon.msc
52/ Registry Editor : regedit
53/ Remote Desktop : mstsc
54/ Removable Storage : ntmsmgr.msc
55/ Scanners & Cameras : sticpl.cpl
56/ System Configuration Editor : sysedit
57/ Sounds & Audio : mmsys.cpl
58/ Services : services.msc
59/ Scheduled Tasks : control schedtasks
60/ Shut Down Windows : shutdown
61/ Security Center : wscui.cpl
62/ System Information : msinfo32
63/ System Properties ; sysdm.cpl
64/ Task Manager : taskmgr
65/ User Accounts Control (UAC) : nusrmgr.cpl
66/ Windows Explorer : explorer
67/ Windows Media Player : wmplayer
68/ Windows Magnifier : magnify
69/ Windows Management Infrastructure : wmimgmt.msc
70/ Windows Version : winver
71/ Windows Update : wupdmgr
72/ Windows System Security Tools : syskey
Bổ sung thêm một số lệnh dùng để thiết lập / tùy chỉnh Windows và Office :
- WINDOWS
73/ Nhập key : slmgr.vbs /ipk <key>
74/ Kích hoạt key vừa mới nhập ; slmgr/ato
75/ Xóa key khỏi máy tính ; slmgr.vbs /upk
76/ Xóa key khỏi Registry : slmgr.vbs /cpky
77/ Đưa máy tính trở về trạng thái chưa kích hoạt : slmgr.vbs /rearm
78/ Tạo tài khoản trong Windows : net username password /add
79/ Xóa tài khoản trong Windows : net user username /delete
80/ Kiểm tra những tài khoản có trong Windows : net users
- username là tên tài khoản của bạn , password là mật khẩu của tài khoản .
- OFFICE :
Dòng lệnh sau có chức năng kiểm tra bản quyền của Office mọi phiên bản mà không cần dùng đến bất kì công cụ check online nào .
81/ cscript"C\Program Files\Microsoft Office\Office...\OSPP.VBS" /dstatus
Thay thế dòng Office... bằng phiên bản Office mà bạn đang sử dụng :
Phiên bản Nhập vào cmd
a/ Office 2003 => Office 11
78/ Tạo tài khoản trong Windows : net username password /add
79/ Xóa tài khoản trong Windows : net user username /delete
80/ Kiểm tra những tài khoản có trong Windows : net users
- username là tên tài khoản của bạn , password là mật khẩu của tài khoản .
- OFFICE :
Dòng lệnh sau có chức năng kiểm tra bản quyền của Office mọi phiên bản mà không cần dùng đến bất kì công cụ check online nào .
81/ cscript"C\Program Files\Microsoft Office\Office...\OSPP.VBS" /dstatus
Thay thế dòng Office... bằng phiên bản Office mà bạn đang sử dụng :
Phiên bản Nhập vào cmd
a/ Office 2003 => Office 11
b/ Office 2007 => Ofice12
c/ Office 2010 => Office14
d/ Office 2013 => Office15
e/ Office 2016 => Office16
Trên đây là 81 dòng lệnh Command Prompt thông dụng nhất mà mình đã chọn lọc để giới thiệu đến các bạn .